Hãy theo đuổi sự ưu tú, thành công sẽ theo đuổi bạn!

 

Những thuật ngữ tiếng Anh thường được sử dụng trong lĩnh vực kinh tế

July 1, 2024by Premiumtrans0

Cùng với sự phát triển của xã hội hiện đại, nền kinh tế đang ngày càng phát triển và có xu thế hội nhập như hiện nay, nhu cầu của các nhà tuyển dụng với ứng viên cũng ngày càng cao, không chỉ ở trình độ chuyên môn mà còn cả khả năng ngoại ngữ, đặc biệt là tiếng Anh giao tiếp, chuyên ngành. Việc trau dồi vốn từ vựng thương mại phong phú không chỉ giúp cho bản thân tự tin hơn trong giao tiếp mà còn giúp lấy điểm trong mắt nhà tuyển dụng. Hôm nay hãy cùng Premiumtrans tìm hiểu những thuật ngữ phổ biến trong ngành kinh tế nhé. 

 

1. Thuật ngữ chuyên ngành kinh tế là gì?

Thuật ngữ chuyên ngành kinh tế là những từ ngữ dùng để biểu thị mỗi khái niệm riêng biệt được sử dụng trong kinh tế, khác với những từ ngữ phổ thông mỗi thuật ngữ này không có tính biểu cảm. Giá trị của những thuật ngữ kinh tế là nó hàm chứa trong đó 1 dung lượng thông tin nhất định. Hoặc hiểu một cách đơn giản, nó chính là 1 cách viết tắt, cách để diễn đạt một chiều sâu chính xác trong 1 câu nói.

Mỗi thuật ngữ này có ý nghĩa và cách sử dụng riêng, và được sử dụng để mô tả các khía cạnh khác nhau của kinh tế, từ mức độ tổng thể cho đến những chi tiết cụ thể. Đối với những người làm việc trong lĩnh vực kinh tế, việc hiểu và sử dụng đúng các thuật ngữ này rất quan trọng để giao tiếp và nghiên cứu hiệu quả.

Thuật ngữ chuyên ngành kinh tế

 

2. 118 thuật ngữ thường được sử dụng trong ngành kinh tế 

Thuật ngữ  Ý nghĩa
ADB Asian Development Bank: Ngân hàng Phát triển Châu Á
ASEAN Association of Southeast Asia Nations: Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á
ATM Automated Teller Machine: Máy đọc thẻ tự động
CAMEL Capital – Adequacy – Management – Earnings – Liquidity: Chỉ tiêu 5C trong đánh giá hoạt động của các ngân hàng
B/E Bill of Exchange: Hối phiếu
B/L Bill of Lading: Vận đơn đường biển
CIC Credit Information Center: Trung tâm Thông tin Tín dụng
CPI Consumer Price Index: Chỉ số giá tiêu dùng
C/O Certificate of Origin: Chứng nhận nguồn gốc xuất xứ
D/A Document Against Acceptance: Thẻ tín dụng chứng từ chờ chấp nhận
DDU Delivered Duty Unpaid: Giao chưa nộp thuế
D/P Document Against Payment: Thẻ tín dụng chứng từ chờ thanh toán
DUSD Demand for Dollar: Cầu Đô la Mỹ
DVND Demand for Vietnam dong: Cầu Việt Nam đồng
FV Future Value: Giá trị tương lai
GDP Gross Domestic Product: Tổng giá trị sản phẩm quốc nội
GNP Gross National Product: Tổng giá trị sản phẩm quốc dân
PV Present Value: Giá trị hiện tại
MB Money Basic: Lượng tiền cơ sở
mm Money Multiplier: Số nhân tiền tệ
MS Money Supply: Cung tiền tệ
NCF Net Cash Flow: Dòng ngân lưu ròng (Dòng tiền thuần)
NPV Net Present Value: Giá trị hiện tại ròng (Hiện giá ròng)
INCOTERMS International Commerce Terms: Các điều khoản thương mại quốc tế
IRR Internal Rate of Return: Tỷ suất hoàn vốn nội bộ (Tỷ suất sinh lời nội bộ)
ISBP International Standard Banking Practice: Tập quán ngân hàng Tiêu chuẩn Quốc tế về kiểm tra chứng từ
PI Profitability index:
PP Payback Period: Thời gian hoàn vốn
Rd Required Reserve Rate (RRR): Tỷ lệ dự trữ bắt buộc
Re External Rate: Tỷ lệ dự trữ dư thừa
ROA Return on Assets: Lợi nhuận trên Tổng tài sản
ROE Return on Equity: Lợi nhuận trên Vốn chủ sở hữu
ROI Return on Investments: Lợi nhuận trên Tổng vốn đầu tư
ROS Return on Sales: Lợi nhuận trên Tổng doanh thu
SUSD Supply for Dollar: Cung Đô la Mỹ
SVND Supply for Vietnam dong: Cung Việt Nam đồng
UCP Uniform Customs and Practice for Documentary Credits: Quy tắc thực hành thống nhất về Tín dụng chứng từ (VD: UCP 500, UCP 600)
URC Uniform Rules for Collection: Quy tắc thống nhất về nhờ thu (VD: URC 522)
VAT Value Added Tax: Thuế giá trị gia tăng
WACC Weighted Average Cost of Capital: Chi phí sử dụng vốn bình quân
WTO World Trade Organization: Tổ chức Thương mại Thế giới
Evenue thu nhập
Interest tiền lãi
Withdraw rút tiền ra
Offset sự bù đắp thiệt hại
Treasurer thủ quỹ
Turnover doanh số, doanh thu
Inflation sự lạm phát
Surplus thặng dư
Liability khoản nợ, trách nhiệm
Depreciation khấu hao
Financial Policies chính sách tài chính
Home/ Foreign Market thị trường trong nước/ ngoài nước
Foreign Currency ngoại tệ
Circulation And Distribution Of Commodity lưu thông phân phối hàng hoá
Price_ Boom việc giá cả tăng vọt
Hoard/ Hoarder tích trữ/ người tích trữ
Moderate Price giá cả phải chăng
Monetary Activities hoạt động tiền tệ
Speculation/ Speculator đầu cơ/ người đầu cơ
Dumping bán phá giá
Economic Blockade bao vây kinh tế
Guarantee bảo hành
Insurance bảo hiểm
Embargo cấm vận
Account Holder chủ tài khoản
Conversion chuyển đổi (tiền, chứng khoán)
Transfer chuyển khoản
Agent đại lý, đại diện
Customs Barrier hàng rào thuế quan
Invoice hoá đơn
Mode Of Payment phương thức thanh toán
Financial Year tài khoản
Joint Venture công ty liên doanh
Instalment phần trả góp mỗi lần cho tổng số tiền
Mortgage cầm cố , thế nợ
Share cổ phần
Shareholder người góp cổ phần
Earnest Money tiền đặt cọc
Payment In Arrear trả tiền chậm
Confiscation tịch thu
Preferential Duties thuế ưu đãi
National Economy kinh tế quốc dân
Economic Cooperation hợp tác kinh tế
International Economic Aid viện trợ kinh tế quốc tế
Embargo cấm vận
Macro-Economic kinh tế vĩ mô
Micro-Economic kinh tế vi mô
Planned Economy kinh tế kế hoạch
Market Economy kinh tế thị trường
Regulation sự điều tiết
The Openness Of The Economy sự mở cửa của nền kinh tế
Rate Of Economic Growth tốc độ tăng trưởng kinh tế
Average Annual Growth tốc độ tăng trưởng bình quân hàng năm
Capital Accumulation sự tích luỹ tư bản
Indicator Of Economic Welfare chỉ tiêu phúc lợi kinh tế
Distribution Of Income phân phối thu nhập
Real National Income thu nhập quốc dân thực tế
Per Capita Income thu nhập bình quân đầu người
Gross National Product ( Gnp) Tổng sản phẩm qdân
Gross Domestic Product (Gdp) tổng sản phẩm quốc nội
Supply And Demand cung và cầu
Potential Demand nhu cầu tiềm tàng
Effective Demand nhu cầu thực tế
Purchasing Power sức mua
Active/ Brisk Demand lượng cầu nhiều
Managerial Skill kỹ năng quản lý
Effective Longer-Run Solution giải pháp lâu dài hữu hiệu
Joint Stock Company cty cổ phần
National Firms các công ty quốc gia
Transnational Corporations Các công ty siêu quốc gia
Holding Company cty mẹ
Affiliated/ Subsidiary Company cty con
Co-Operative hợp tác xã
Sole Agent đại lý độc quyền
Fixed Capital vốn cố định
Floating/ Working/ Circulating/ Liquid Capital vốn luân chuyển
Amortization/ Depreciation khấu hao

3.Tổng kết

Qua bài viết trên, Premiumtrans đã giới thiệu đến mọi người 118 thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành kinh tế. Nếu như bạn còn câu hỏi Tiếng Anh thương mại gì, đừng ngần ngại liên hệ chúng tôi nhé!. Premiumtrans cung cấp dịch vụ dịch thuật, biên dịch với chất lượng bản dịch hoàn hảo nhất, mang đến cho khách hàng bản dịch hoàn hảo nhất.

Công ty Cổ phần Quốc tế Premiumtrans

Địa chỉ: 82 Bạch Mai, phường Cầu Dền, quận Hai Bà Trưng, Hà Nội

Facebook: Dịch thuật Premiumtrans

Hotline: 0346168186

Email: sales@premiumtrans.vn

 

Dịch tài liệu chuyên ngành kinh tế luật

Bản dịch máy tối ưu

Nắm bắt thuật ngữ y tế mới

by Premiumtrans

Công ty cổ phần quốc tế Premiumtrans - Chuyên cung cấp các dịch vụ dịch thuật đa ngôn ngữ - Uy tín - Chất lượng hàng đầu – Tiết kiệm thời gian. Dịch thuật công chứng - Công chứng Tư pháp - Chứng nhận/hợp pháp hóa lãnh sự. Vui lòng liên hệ : 0346.168.186 – Email: sales@premiumtrans.vn

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Văn phòng Hà Nội
P. 302, Tầng 3, Tòa nhà 82 Bạch Mai, Cầu Dền, Hai Bà Trưng, Hà Nội
Văn phòng HCM
187/7 Điện Biên Phủ, Phường Đa Kao, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh
KẾT NỐIMạng xã hội Premiumtrans
Chúng tôi sẵn sàng phục vụ bạn ở bất kỳ đâu!
CÔNG TY CỔ PHẦN DỊCH THUẬT VÀ BẢN ĐỊA HÓA PREMIUMTRANSTrụ sở
P. 302, Tầng 3, Tòa nhà 82 Bạch Mai, Cầu Dền, Hai Bà Trưng, Hà Nội, Việt Nam
ĐỊA ĐIỂMTìm công ty dịch thuật
http://premiumtrans.vn/wp-content/uploads/2019/04/img-footer-map.png
KẾT NỐIMạng xã hội Premiumtrans
Chúng tôi sẵn sàng phục vụ bạn ở bất kỳ đâu!

Copyright by PREMIUMTRANS INTERNATIONAL JOINSTOCK COMPANY. All rights reserved.

Copyright by PREMIUMTRANS INTERNATIONAL JOINSTOCK COMPANY. All rights reserved.